I. HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp bao gồm 05 loại hình cơ bản: doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần & công ty hợp danh.
So sánh giữa các loại hình doanh nghiệp tại đây.
Hồ sơ thành lập doanh nghiệp tư nhân
1. Giấy đề nghị Download
2. Bản sao CCCD/CMND/HC của chủ doanh nghiệp tư nhân
Hồ sơ thành lập công ty TNHH một thành viên
1. Giấy đề nghị Download
2. Điều lệ công ty
3a. Chủ sở hữu là cá nhân: Bản sao CCCD/CMND/HC của chủ sở hữu
3b. Chủ sở hữu là tổ chức, mô hình Chủ tịch công ty: Bản sao giấy tờ, điều lệ của chủ sở hữu; văn bản ủy quyền; bản sao CCCD/CMND/HC của người đại diện theo ủy quyền
3c: Chủ sở hữu là tổ chức, mô hình Hội đồng thành viên: Bản sao giấy tờ, điều lệ của chủ sở hữu; văn bản ủy quyền; bản sao CCCD/CMND/HC của người đại diện theo ủy quyền & danh sách người đại diện theo ủy quyền Download
Hồ sơ thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
1. Giấy đề nghị Download
2. Điều lệ công ty
3. Danh sách thành viên Download
4a. Thành viên là cá nhân: Bản sao CCCD/CMND/HC của thành viên
4b. Thành viên là tổ chức: Bản sao giấy tờ của thành viên; văn bản ủy quyền; bản sao CCCD/CMND/HC của người đại diện theo ủy quyền
Hồ sơ thành lập công ty cổ phần
1. Giấy đề nghị Download
2. Điều lệ công ty
3. Danh sách cổ đông sáng lập Download
4. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài Download
5. Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức Download
6a. Cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân: Bản sao CCCD/CMND/HC
6b. Cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức: Bản sao giấy tờ của tổ chức; văn bản ủy quyền; bản sao CCCD/CMND/HC của người đại diện theo ủy quyền
Hồ sơ thành lập công ty hợp danh
1. Giấy đề nghị Download
2. Điều lệ công ty
3. Danh sách thành viên Download
4a. Thành viên là cá nhân: Bản sao CCCD/CMND/HC của thành viên
4b. Thành viên là tổ chức: Bản sao giấy tờ của thành viên; văn bản ủy quyền; bản sao CCCD/CMND/HC của người đại diện theo ủy quyền
Lưu ý:
– Đối với thành viên, cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự
– Đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư: Hồ sơ thành lập công ty bao gồm bản sao GCNĐKĐT
– Trường hợp người thành lập doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ: bản sao HĐUQ hoặc HĐDV, GGT, bản sao CCCD/CMND/HC cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục
– Trường hợp người thành lập doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ: VBUQ, bản sao CCCD/CMND/HC cá nhân thực hiện thủ tục
Kê khai trên Giấy đề nghị (Biểu mẫu số 11-15)
+ Phần bôi đỏ: Là phần thông tin làm mẫu, cần đối chiếu và nhập lại
+ Phần bôi tím: Là phần thông tin cần xóa để biểu mẫu được gọn gàng
+ Phần bôi xanh: Là phần thông tin cần xóa, trừ trường hợp có NHU CẦU
II. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VĂN BẢN CHO DOANH NGHIỆP SAU THÀNH LẬP
1. Hiệu đính Download
Trường hợp thông tin đăng ký doanh nghiệp trong GCNĐKDN chưa chính xác so với nội dung hồ sơ ĐKDN thì thực hiện việc hiệu đính (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Điều 30.1)
2. Công bố thành lập Download
3. Thông báo mẫu con dấu Download
4. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin ĐKDN Download
Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong GCNĐKDN; các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của GCNĐKDN và không thuộc các trường hợp:
- thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
- thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
- thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
- thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
- thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
- thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
(Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT, Điều 15.2)
5. Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế (Phụ lục II-1) Download
6. Thông báo điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế (Mẫu số 08-MST) Download
Doanh nghiệp thực hiện thay đổi thông tin đăng ký thuế tại cơ quan đăng ký kinh doanh (theo mẫu Phụ lục II-1). Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở kinh doanh dẫn đến thay đổi cơ quan thuế thì doanh nghiệp đồng thời gửi tờ khai theo Mẫu số 08-MST, nhận kết quả là Mẫu số 09-MST theo quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Điều 40.1 & Thông tư số 95/2016/TT-BTC, Điều 12.1
7. Khai lệ phí môn bài Download
8. Nộp lệ phí môn bài Download Download
9. Đề nghị sử dụng hóa đơn Download
10. Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định Download